BKETECH

Tài liệu

Tài liệu nổi bật

Báo cáo quan trắc nghiêng nhà dân lân cận

Tên công trình chính: Trung tâm thương mại Vạn Phúc MallVị trí công trình: 348A Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ ĐứcCông trình quan trắc: Nhà số 346, Quốc lộ 13 1. Mục tiêu:Đánh giá ảnh hưởng thi công tầng hầm đến công trình lân cận 2. Thiết bị sử dụng: Máy toàn đạc Leica TS07 3 mốc đo nghiêng gắn tại tường tầng trệt và sân trước 3. Kết quả quan trắc (sau 4 tuần): Mốc đoBan đầu (mm)Hiện tại (mm)Độ lệch (mm)M10.001.201.20M20.001.351.35M30.001.101.10 4. Đánh giá:Chưa có dấu hiệu nghiêng đáng kể. Mức độ biến dạng trong giới hạn cho phép theo QCVN 03:2012/BXD. 5. Kiến nghị:Tiếp tục quan trắc hàng tuần đến khi kết thúc thi công tầng hầm. Người đo: Đinh Văn LợiKỹ sư giám sát: Nguyễn Thành ĐôĐại diện hộ dân: Bùi Thị Hồng

Biên bản kiểm tra kết cấu bê tông cốt thép

Tên công trình: Nhà máy dệt Thành CôngHạng mục: Dầm tầng 2 - trục D–F/2–4Ngày kiểm tra: 10/07/2025 1. Nội dung kiểm tra: Kích thước dầm: 300x600mm Cốt dọc: 4Ø20 + 2Ø18 Cốt đai: Ø8a150 Ván khuôn phẳng, sạch, chống dính đầy đủ 2. Thiết bị: Thước thép, máy dò cốt sắt Bosch GMS 120 3. Kết quả: Đạt yêu cầu kỹ thuật Vị trí thép chính, thép đai đúng thiết kế Khoảng cách con kê ≥ 25mm Không phát hiện sai lệch lớn 4. Kết luận:Đồng ý đổ bê tông sau khi hoàn tất vệ sinh và tưới ẩm. Người kiểm tra: Trần Công DanhGiám sát: Nguyễn Thành TrungNhà thầu: Công ty CP Xây dựng Hòa Bình

Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình

Tên dự án: Chung cư Green Life ResidenceChủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản An PhátĐơn vị khảo sát: Công ty TNHH Địa chất Hưng PhátThời gian thực hiện: 02/06/2025 – 14/06/2025 1. Phạm vi khảo sát:5 hố khoan sâu từ 20–30 mét. Tổng chiều sâu khoan: 125m. 2. Địa tầng đặc trưng: Lớp 1: Cát pha, ẩm, màu vàng nâu (0–2m) Lớp 2: Sét mềm, màu xám tro, độ ẩm cao (2–8m) Lớp 3: Sét cứng, lẫn sỏi, màu nâu đỏ (8–18m) Lớp 4: Cát mịn chặt vừa, màu vàng sáng (18–30m) 3. Kết quả thí nghiệm (mẫu điển hình): Thông sốGiá trị trung bìnhSuất kháng cắt không thoát nước Cu45 kPaModun biến dạng E506500 kPaHệ số nén mv0.35 m²/MNTỷ trọng tự nhiên γ18.5 kN/m³ 4. Đánh giá móng:Đề xuất sử dụng móng cọc khoan nhồi D600–D800, chiều sâu cắm vào lớp cát chặt 20m trở xuống. Người lập báo cáo: Nguyễn Thị Thu HiềnKỹ sư phụ trách: Phạm Hoàng Tú

Phiếu kết quả thí nghiệm đất tại hiện trường

Tên công trình: Trường Tiểu học Phước BìnhĐịa điểm lấy mẫu: Hố khoan số 2, tọa độ VN2000: X=1178421.45; Y=590278.22Thời gian lấy mẫu: 15/06/2025 1. Thông tin mẫu: Mã số mẫu: HK2-2.5m Loại đất: Sét pha cát, nâu xám Chiều sâu lấy mẫu: 2.5 mét Phương pháp lấy mẫu: Ống Shelby, bảo quản kín 2. Kết quả thí nghiệm: Độ ẩm tự nhiên: 28.5% Khối lượng thể tích: 1.72 g/cm³ Giới hạn chảy (WL): 45% Giới hạn dẻo (WP): 25% Chỉ số dẻo (IP): 20 3. Nhận xét:Lớp đất có tính dẻo cao, độ lún lớn nếu chịu tải tức thời. Cần xử lý nền nếu xây móng nông. Người thực hiện: Lê Minh PhúNgười kiểm tra: Đặng Thanh Hải Phieu_ThiNghiem_DatTải xuống

Biên bản Quan trắc lún công trình

Tên công trình: Nhà ở xã hội Quận 9Địa điểm: 120 Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, TP. Thủ ĐứcChủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Phát triển Nhà Thành ĐôĐơn vị thực hiện quan trắc: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng & Kiểm định HTQThời gian quan trắc: 18/06/2025 1. Mục đích:Theo dõi độ lún công trình trong giai đoạn thi công tầng hầm và móng. 2. Thiết bị sử dụng: Máy thủy bình Leica NA720 Mia nhôm 3m 04 mốc quan trắc được cố định bằng bê tông mác 250 3. Kết quả đo: Vị trí mốcLần 1 (mm)Lần 2 (sau 7 ngày)Độ lún (mm)Mốc M10.00-1.201.20Mốc M20.00-1.151.15Mốc M30.00-1.401.40Mốc M40.00-1.101.10 4. Nhận xét - Đánh giá:Lún đều, tốc độ lún trung bình là 1.21mm/tuần. Trong giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn TCVN 9360:2012. 5. Kết luận:Tiếp tục quan trắc định kỳ mỗi tuần cho đến khi hoàn tất phần móng. Người đo: Trần Văn ThịnhNgười kiểm tra: Nguyễn Quốc DũngĐại diện chủ đầu tư: Trương Hữu Lộc

Báo cáo quan trắc nghiêng nhà dân lân cận

Tên công trình chính: Trung tâm thương mại Vạn Phúc MallVị trí công trình: 348A Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ ĐứcCông trình quan trắc: Nhà số 346, Quốc lộ 13 1. Mục tiêu:Đánh giá ảnh hưởng thi công tầng hầm đến công trình lân cận 2. Thiết bị sử dụng: Máy toàn đạc Leica TS07 3 mốc đo nghiêng gắn tại tường tầng trệt và sân trước 3. Kết quả quan trắc (sau 4 tuần): Mốc đoBan đầu (mm)Hiện tại (mm)Độ lệch (mm)M10.001.201.20M20.001.351.35M30.001.101.10 4. Đánh giá:Chưa có dấu hiệu nghiêng đáng kể. Mức độ biến dạng trong giới hạn cho phép theo QCVN 03:2012/BXD. 5. Kiến nghị:Tiếp tục quan trắc hàng tuần đến khi kết thúc thi công tầng hầm. Người đo: Đinh Văn LợiKỹ sư giám sát: Nguyễn Thành ĐôĐại diện hộ dân: Bùi Thị Hồng

Biên bản Quan trắc lún công trình

Tên công trình: Nhà ở xã hội Quận 9Địa điểm: 120 Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, TP. Thủ ĐứcChủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Phát triển Nhà Thành ĐôĐơn vị thực hiện quan trắc: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng & Kiểm định HTQThời gian quan trắc: 18/06/2025 1. Mục đích:Theo dõi độ lún công trình trong giai đoạn thi công tầng hầm và móng. 2. Thiết bị sử dụng: Máy thủy bình Leica NA720 Mia nhôm 3m 04 mốc quan trắc được cố định bằng bê tông mác 250 3. Kết quả đo: Vị trí mốcLần 1 (mm)Lần 2 (sau 7 ngày)Độ lún (mm)Mốc M10.00-1.201.20Mốc M20.00-1.151.15Mốc M30.00-1.401.40Mốc M40.00-1.101.10 4. Nhận xét - Đánh giá:Lún đều, tốc độ lún trung bình là 1.21mm/tuần. Trong giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn TCVN 9360:2012. 5. Kết luận:Tiếp tục quan trắc định kỳ mỗi tuần cho đến khi hoàn tất phần móng. Người đo: Trần Văn ThịnhNgười kiểm tra: Nguyễn Quốc DũngĐại diện chủ đầu tư: Trương Hữu Lộc

Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình

Tên dự án: Chung cư Green Life ResidenceChủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản An PhátĐơn vị khảo sát: Công ty TNHH Địa chất Hưng PhátThời gian thực hiện: 02/06/2025 – 14/06/2025 1. Phạm vi khảo sát:5 hố khoan sâu từ 20–30 mét. Tổng chiều sâu khoan: 125m. 2. Địa tầng đặc trưng: Lớp 1: Cát pha, ẩm, màu vàng nâu (0–2m) Lớp 2: Sét mềm, màu xám tro, độ ẩm cao (2–8m) Lớp 3: Sét cứng, lẫn sỏi, màu nâu đỏ (8–18m) Lớp 4: Cát mịn chặt vừa, màu vàng sáng (18–30m) 3. Kết quả thí nghiệm (mẫu điển hình): Thông sốGiá trị trung bìnhSuất kháng cắt không thoát nước Cu45 kPaModun biến dạng E506500 kPaHệ số nén mv0.35 m²/MNTỷ trọng tự nhiên γ18.5 kN/m³ 4. Đánh giá móng:Đề xuất sử dụng móng cọc khoan nhồi D600–D800, chiều sâu cắm vào lớp cát chặt 20m trở xuống. Người lập báo cáo: Nguyễn Thị Thu HiềnKỹ sư phụ trách: Phạm Hoàng Tú

Biên bản kiểm tra kết cấu bê tông cốt thép

Tên công trình: Nhà máy dệt Thành CôngHạng mục: Dầm tầng 2 - trục D–F/2–4Ngày kiểm tra: 10/07/2025 1. Nội dung kiểm tra: Kích thước dầm: 300x600mm Cốt dọc: 4Ø20 + 2Ø18 Cốt đai: Ø8a150 Ván khuôn phẳng, sạch, chống dính đầy đủ 2. Thiết bị: Thước thép, máy dò cốt sắt Bosch GMS 120 3. Kết quả: Đạt yêu cầu kỹ thuật Vị trí thép chính, thép đai đúng thiết kế Khoảng cách con kê ≥ 25mm Không phát hiện sai lệch lớn 4. Kết luận:Đồng ý đổ bê tông sau khi hoàn tất vệ sinh và tưới ẩm. Người kiểm tra: Trần Công DanhGiám sát: Nguyễn Thành TrungNhà thầu: Công ty CP Xây dựng Hòa Bình

Icon zalo